Thông số kỹ thuật của Đinh hàn
Đinh hàn được ứng dụng rộng rãi trong lĩnh vực xây lắp cầu đường, nhà xưởng. Đặc biệt, Đinh hàn được dùng rất nhiều trong thi công hệ sàn liên hợp thép – bê tông như trong thi công sàn Deck, thi công nhà xưởng, nhà văn phòng cao tầng không cốt pha. khi đó tấm tôn đổ sàn (sàn deck) được dùng thay thế cho cốt pha.
Giới thiệu về Thông số kỹ thuật của Đinh hàn:
+ Đường kính: M13 – M22
+ Cấp bền: 4.8
+ Vật liệu: Thép Cacbon, thép hợp kim, thép không gỉ
+ Bề mặt: Đen, nhờ, mạ kẽm, không gỉ
+ Tiêu chuẩn: ISO 13918, GB 10435, DIN 34828, JISB1198
* Hình dáng và kích thước:
Đường kính danh nghĩa
| M13 (1/2”) | M16 (5/8”) | M19 (3/4”) |
M22 (7/8”)
| ||
Đinh hàn
|
Đường kính thân
| d | 12,7 (1/2”) | 15,9 (5/8”) | 19 (1/2”) |
22,1 (7/8”)
|
Đường kính đầu mũ
| D | 25,4±0,4 | 31,7±0,4 | 31,7±0,4 |
34,9±0,4
| |
Chiều cao đầu mũ
| H | 7,1 | 7,1 | 9,5 |
9,5
| |
Chiều dài trước khi hàn
| L | 30 – 200±1,6 | 30 – 200±1,6 | 30 – 200±1,6 |
30 – 200±1,6
|
Vòng đệm gốm
|
Chủng loại / Kích thước
| Vertical | Weld – Thru | Vertical | Weld – Thru | Vertical | Weld – Thru | Vertical |
Weld – Thru
|
D
| 22,0 | 23,0 | 29,2 | 31,0 | 31,0 | 34,0 |
34,0
| ||
H
| 11,1 | 13,2 | 17,0 |
19,0
| |||||
Min. fillet weld size
| 6 | 8 | 8 |
8
|
* Ghi chú:
+ L là chiều dài trước khi hàn
+ L1 là chiều dài sau khi hàn
+ Khoảng cách giữa L1 và L khoảng 3-5mm
>>Liên hệ để được tư vấn chi tiết về sản phẩm, Hotline: 0903 929 973
www.vattumientay.com
Post a Comment